Sức khỏe luôn là vốn quý giá của mỗi người. Vì vậy, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho bản thân cũng như cả gia đình là nhu cầu thiết yếu và cấp bách.
Thấu hiểu nhu cầu đó, Bảo hiểm Bảo Việt mang đến sản phẩm bảo hiểm sức khỏe “Bảo Việt An Gia” – giải pháp tài chính ưu việt giúp bạn và mọi thành viên trong gia đình không còn lo lắng về chi phí y tế để an tâm tận hưởng cuộc sống. Bảo Việt An Gia được thiết kế phù hợp với tất cả các đối tượng từ người già đến trẻ nhỏ với nhiều hình thức tham gia linh hoạt. Khách hàng khi tham gia bảo hiểm sẽ được bảo vệ y tế một cách toàn diện và tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế đẳng cấp nhất tại những bệnh viên viện hàng đầu Việt Nam.
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:
- Quyền lợi bảo hiểm cơ bản lên đến 454 triệu đồng/người/năm
- Không mất thời gian thu thập hồ sơ yêu cầu bồi thường và không phải thanh toán viện phí
- Bồi thường nhanh, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc
- Dịch vụ bảo lãnh viện phí ưu việt 24/7 tại gần 90 bệnh viện chất lượng cao trên cả nước
Đối tượng bảo hiểm
- Mọi công dân và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 15 ngày tuổi đến 65 tuổi.

Đơn vị: VND/người/năm
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN BỒI THƯỜNG |
QUYỀN LỢI CHÍNH | SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM |
MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | |
Điều kiện A – Bảo hiểm Sinh mạng | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 |
Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn | 100% STBH | 100% STBH | 100% STBH |
Điều kiện B – Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 |
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100% STBH | 100% STBH | 100% STBH |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Theo Phụ lục I – Bảng tỉ lệ thương tật/ tàn tật vĩnh viễn | Theo Phụ lục I – Bảng tỉ lệ thương tật/ tàn tật vĩnh viễn | Theo Phụ lục I – Bảng tỉ lệ thương tật/ tàn tật vĩnh viễn |
Điều kiện C – Chi phí y tế do tai nạn | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 |
Chi phí cấp cứu/ xe cứu thương, chi phí phẫu thuật và nằm viện, chi phí thuốc men .v.v.., theo hạn mức chi phí do Người được bảo hiểm chọn | Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH | Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH | Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH |
Điều kiện D – Điều trị Nội trú do ốm đau, bệnh tật, thai sản | ||||
1 . Nằm viện | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
– Tiền phòng chung hoặc riêng
|
Chi phí thực tế tối đa 3.000.000 / ngày và không quá 60.000.000/ năm |
Chi phí thực tế tối đa 5.000.000/ ngày và không quá | Chi phí thực tế tối đa 10.000.000 / ngày và không quá 200.000.000/ năm | |
2. Phẫu thuật | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
| Trả chi phí thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm | |||
3. Các quyền lợi khác | ||||
a. Chi phí trước khi nhâp viện (30 ngày trước khi nhập viện) | 3.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện | 3.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) | 3.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
d. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/ năm)(Không bao gồm thai sản) | 60.000 / ngày | 100.000 / ngày | 200.000 / ngày | |
e. Phục hồi chức năng | 6.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 | |
f. Chăm sóc em bé ngay sau khi sinh (chỉ áp dụng cho nhóm từ trên 50 người) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | |
g. Dịch vụ xe cứu thương (loại trừ đường hàng không) | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
h. Chi phí mai táng | 2.000.000 VND/vụ | 2.000.000 VND/vụ | 2.000.000 VND/vụ | |
4. Thai sản | Tối đa đến18.000.000 | Tối đa đến 30.000.000 | Tối đa đến 60.000.000 | |
| Chi trả theo giới hạn mục 1 hoặc mục 2, tối đa đến giới hạn mục 4.Thai sản | Chi trả theo giới hạn mục 1 hoặc mục 2, tối đa đến giới hạn mục 4.Thai sản | Chi trả theo giới hạn mục 1 hoặc mục 2, tối đa đến giới hạn mục 4.Thai sản |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM | ||
MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | |
I/ Điều trị ngoại trú do ốm bệnh | |||
Giới hạn/năm và theo các giới hạn phụ như sau | 6.000.000 /năm | 10.000.000 /năm | 15.000.000 /năm |
1. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm. | 1.200.000/ lần khám Giới hạn 10 lần khám/năm (Tùy theo giới hạn nàođến trước) | 2.000.000/ lần khám Giới hạn 10 lần khám/năm (Tùy theo giới hạn nàođến trước) | 2.700.000/ lần khám Giới hạn 10 lần khám/năm (Tùy theo giới hạn nàođến trước) |
2. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sỹ chỉ định | |||
3. Điều trị răng bao gồm: | |||
| 1.200.000/ năm | 2.000.000/ năm(Trong đó cạo vôi răng tối đa 400.000VND/năm) | 2.700.000/ năm(Trong đó cạo vôi răng tối đa 400.000VND/năm) |

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | BIỂU PHÍ | ||
QUYỀN LỢI CHÍNH | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 |
Điều kiện A | 120.000 | 200.000 | 400.000 |
Điều kiện B | 54.000 | 90.000 | 180.000 |
Điều kiện C | 480.000 | 650.000 | 1.100.000 |
Điều kiện D | 1.380.000 | 2.200.000 | 4.000.000 |
Tổng phí quyền lợi chính | 2.034.000 | 3.140.000 | 5.680.000 |
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 |
Điều trị Ngoại trú | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.700.000 |
Tổng phí bảo hiểm | 3.234.000 | 5.140.000 | 8.380.000 |
Loại thẻ | THẺ XANH | THẺ XANH | THẺ VÀNG |
QUY ĐỊNH ĐỒNG CHI TRẢ ĐỐI VỚI TRẺ EM TỪ 15 NGÀY – 3 TUỔI
- Tỷ lệ đồng chi trả: 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, người được bảo hiểm tự chi trả 30%)
- Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám & điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh Viện công lập)
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
- Là Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
- Từ 15 ngày tuổi đến 59 tuổi (từ 59 tuổi tái tục đến 65 tuổi)
- Trẻ em dưới 18 tuổi phải tham gia cùng bố mẹ
- Hoặc bố/mẹ đã tham gia ít nhất 01 chương trình CSSK còn hiệu lực tại BẢO VIỆT
1. Thời gian chờ là thời gian quyền lợi bảo hiểm liên quan không được chi trả:
Bảo Việt không bảo hiểm cho những sự kiện/ rủi ro phát sinh trong khoảng thời gian chờ được quy định dưới đây tính từ ngày tham gia Quyền lợi bảo hiểm có liên quan:
- 30 ngày đầu tiên cho ốm đau, bệnh tật thông thường
- 90 ngày đối với trường hợp xảy thai cần thiết phải nạo thai theo chỉ định của bác sĩ điều trị thai sản.
- 270 ngày cho sinh nở
- 12 tháng đầu tiên và liên tục cho bệnh có sẵn(1), bệnh đặc biệt(2) và tử vong do thai sản
(1) Bệnh/ thương tật có sẵn: Là bệnh hoặc thương tật có từ trước ngày bắt đầu được nhận bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm và là bệnh/thương tật mà Người được bảo hiểm: a. đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây – b. triệu chứng bệnh / thương tật đã xuất hiện hoặc đã xảy ra trước ngày ký hợp đồng mà Người được bảo hiểm đã biết hoặc ý thức được cho dù Người được bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không.
(2) Bệnh đặc biệt: Là những bệnh ung thứ và u các loại, huyết áp, tim mạch, loét dạ dày, viêm đa khớp mãn tính, loét ruột, viêm gan, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi trong các hệ thống tiết niệu và đường mật, đục thủy tinh thể, viêm xoang, Parkinson, bệnh đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu, chạy thận nhân tạo.
2. Dịch vụ bảo lãnh viện phí nội trú/ngoại trú:
Thẻ bảo lãnh: căn cứ theo loại thẻ cấp cho NĐBH (Chỉ áp dụng trong phạm vị lãnh thổ Việt Nam)
- Màu xanh: bảo lãnh nội trú
- àu vàng: bảo lãnh nội trú và ngoại trú